marin
marin [maRf] n. m. 1. Thủy thủ, nguôi làm nghề hàng hải, nguòi làm nghề đi biển. Marins pêcheurs: Ngưòi làm nghề di biển đánh cá. > Spécial. Lính thủy. Les officiers et les marins: Sĩ quan và lính thủy. Ellipt. Col marin: cổ áo lính thủy. 2. Gió đông nam (thổi từ Địa Trung Hải tói miền biển nuớc Pháp, mang theo mua).
marin,marine
marin, ine [maR?, in] adj. 1. Thuộc về biển, từ biển, ở biển. Sel marin: Muối biền. Animaux marins: Động vật (sống ở) biển. -THÁN Dieux, monstres marins: Thủy thần; thủy quái; thần biền, quỉ biền. 2. Thuộc hàng hải. Carte marine: Bân đồ hàng hải. Chịu đuợc biển, hợp vói biển. -Loc. Avoir le pied marin: Đi lại vững vàng trên tàu dù tàu lắc; có bàn chân đi biển. 3. KỸ Thuộc các công trình ngoài khoi. Prospection marine, hay en mer: Sự thăm dò ngoài khoì, ngoài biển.