TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

marbrée

marbré

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

marbrée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Bois marbré

Gỏ có vân dá.

Un beau marbré

Một vật dẹp đẽ có văn như cẩm thạch.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

marbré,marbrée

marbré, ée [maRbRe] adj. và n. m. Có vân đá, có vân như cẩm thạch. Bois marbré: Gỏ có vân dá. -N. m. Un beau marbré: Một vật dẹp đẽ có văn như cẩm thạch. > Bóng Peau marbrée de coups: Da lằn vết đồn roi.