manteau
manteau [mõto] n. m. 1. Áo khoác, áo măng tô. > Bóng Màn che, lóp phủ, cái che đậy, che giấu, bộ áo, lóp vỏ. Un manteau de neige, de verdure: Một lóp tuyết bao phủ, mót màu xanh bao phủ. -Loc. Sous le manteau: Dưới lóp vỏ, che đậy giấu giếm; một cách bí mật. 2. ĐỘNG Bộ lông lưng; áo (của động vật thân mềm). 3. ĐCHÃT Lóp vỏ trái đất. 4. Manteau d’une cheminée: Hbm lồ sưởi, phần ống khói xây trên lò sưởi. 5. Manteau d’Arlequin: Khung cảnh sân khấu giả làm màn trưóng xếp nếp. mantelé, ée [mõtle] adj. ĐỘNG Có lưng khác màu (so vói phần con lại của cơ thể). Corneille mantelée: Con quạ có lông lưng khác màu.