malvenu,malvenue
malvenu, ue [malvany] adj. 1. Phát triển xấu, lớn chậm. Un arbre malvenu: Cây phát triển xấu. 2. Văn Thiếu tư cách, không có lý do chính đáng (để làm gì). Il serait bien malvenu à se plaindre: Có lẽ anh ta chang có lý do gì thật chính dáng dể mà phàn nàn cả.