TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

maintenir

to maintain

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

maintenir

A. aufrechterhalten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

auf A. beharren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

maintenir

maintenir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Cette barre maintient la charpente

Cái thanh này giữ chắc sưòn nhà.

Sa santé se maintient

Sức khỏe nó vẫn ổn dinh.

Je maintiens que cela est vrai

Tôi khang dinh rằng diều dó là có thật.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

maintenir /RESEARCH/

[DE] A. aufrechterhalten; auf A. beharren

[EN] to maintain

[FR] maintenir

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

maintenir

maintenir [mẽt(a)nÌR] V. tr. [39] 1. Giữ vững, giữ chắc. Cette barre maintient la charpente: Cái thanh này giữ chắc sưòn nhà. 2. Duy trì, giữ gìn, bảo vệ. Maintenir la température constante: Duy trì nhiệt dộ không dổi. Maintenir l’ordre public: Giữ gìn trật tự công cộng. > V. pron. Giữ vững. Sa santé se maintient: Sức khỏe nó vẫn ổn dinh. 3. Khẳng định, bảo lưu, giữ nguyên. Je maintiens que cela est vrai: Tôi khang dinh rằng diều dó là có thật.