TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

magnétique

magnetisch

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

magnétique

magnétique

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un regard magnétique

Cái nhìn có sức hấp dẫn huyền diệu.

Bande ma-gnétique

Băng từ. 2.

Enregistrement magnétique des données

Sự ghì các số liệu bằng dĩa từ, băng từ...

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

magnétique

magnétique

magnetisch

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

magnétique

magnétique [marjetik] adj. I. 1. (Thuộc) từ, [có] từ tính. Champ magnétique: Từ trường. Compas magnétique: La bàn từ tính. O-rages magnétiques: Con giông có từ tính. > ĐỊA Pôle magnétique: Từ cực. 2. Hâp dẫn, thôi miên, lôi cuốn. Passes magnétiques: Sự huơ tay dể thôi miên. Fluide magnétique: Sức truyền cảm, sự thôi miên. 3. Có sức hấp dẫn huyền diệu. Un regard magnétique: Cái nhìn có sức hấp dẫn huyền diệu. II. 1. Có phủ lóp từ tính. Bande ma-gnétique: Băng từ. 2. Dùng cái có chứa từ tính. Enregistrement magnétique des données: Sự ghì các số liệu bằng dĩa từ, băng từ...