TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

médiatrice

Mittelsenkrechte

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

médiatrice

médiatrice

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

médiateur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les médiateurs chimiques les plus importants sont l’acétylcholine et la noradrénaline

Các chất hóa hoc trung gian quan trọng nhất là axêtincôlin và noradrênalin.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

médiatrice

médiatrice

Mittelsenkrechte

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

médiatrice

médiatrice [medjatRis] n. f. HÌNH Đương trung trực. médical, ale, aux [medikal, o] adj. Thuộc y học, nghề y, nghề thuốc, thuộc sự chữa bệnh. Acte, ouvrage médical: Giấy tờ, sách y học. Propriétés médicales d’une plante: Các dặc tính chữa bênh của một loại cây.

médiateur,médiatrice

médiateur, trice [medjatoeR, tRis] n. và adj. n. 1. Người làm trung gian hba giải. > Nhân vật quan trọng làm trung gian hoa giải giữa nhũng ngưòi bị cai trị với nhà nuóc, trong trubng họp chính quyền lạm dụng quyền lực. Le Médiateur: Nghị sĩ kiếm soát hành chính tư pháp (Thụy Điển). > Adj. L’action d’une puissance médiatrice: Hành động của một cường quốc làm trung gian hòa giải. -Marie médiatrice de toutes grâces: Đức Me dồng trinh. 2. SINHHÓA Médiateur chimique: Chát hóa học trung gian. Les médiateurs chimiques les plus importants sont l’acétylcholine et la noradrénaline: Các chất hóa hoc trung gian quan trọng nhất là axêtincôlin và noradrênalin. II. adj. HỈNH Plan médiateur: Mặt phang trung trục.