lever
lever [lave] I. V. tr. [19] 1. Nâng lên, nhấc lên, cất lên. Lever un sac: Nhấc túi lên. 2. Dựng lên, giơ lên, ngẩng lên, đưa lên. Lever le bras, la main, la jambe, la tête: Gio tay, gio chân lên, ngẩng dầu lên. > Lever les yeux sur: Ngước mắt nhìn; đưa mắt nhìn. Lever le coude: uống nhiều rượu. 3. Bỏ đi, dỡ đi, gỡ ra, bóc ra, giở ra. > Bóng Lever le voile sur une affaire: Bỏ bức màn che một sự kiện. > Bóng Lever le masque: Gỡ mặt nạ ra, hiện nguyên hình. 4. Lever du gibier: Nhử con mồi ra. -Bóng Lever un lièvre: Nêu ra một vấn đề khó xử. > Thân Lever une fille: Nẫng mất cô gái, cấm dỗ con gái. Nhấc lên, bóc ra, bỏ đi. Lever les scellés: Bóc niêm phong. -Loc. Lever le siège: Giải vây, rút quân không vây hãm nũa. - Lever le blocus: Ngừng phong tỏa. > Lever une interdiction: Bãi bỏ lệnh cấm. 6. Kết thúc, bê mạc. Lever l’audience: Bê mạc cuộc họp. La séance est levée: Cuộc họp dã kết thúc. 7. BÊP Lấy ra, xẻo, cắt lấy. Lever des filets de poisson: Lọc luôn cá ra. 8. Tuyển, mộ, động viên. Lever des troupes, une armée: Tuyển quân. 9. Thu, nhận. Lever une taxe: Thu thuế. 10. Lever un plan: Dựng, vẽ bản đồ. 11. LUẬT Lever des titres: Mua lại các giây t' ơ chứng khoán. > Lever une option: Tước bỏ quyền lựa chọn. n. V. intr. 1. Mọc lên, nhô lên, nhú lên. Les semis commencent à lever: Mạ gieo bắt dầu nhú lên. 2. Dậy lên, nở ra (bột). Le levain fait lever la pâte: Bột men làm cho bột nỗ. IIL V. pron. 1. Đứng dậy. > Se lever de table: Ròi bàn ăn. 2. Dậy, rồi khỏi giuòng. Il se lève à sept heures: Nó dậy lúc 7 giò. Le malade se lèvera demain: Ngày mai người bệnh sẽ dậy dưọc. Ló ra, mọc (các vì sao). Le soleil va se lever: Mặt tròi sắp mọc. > Par ext. Le jour se lève: Tròi bắt dầu sáng. 4. Bắt đầu thổi (gió). La brise se lève: Gió bắt dầu thổi. 5. Tiêu tan đi. Le brouillard se lève: Sưong tan. > Le temps se lève: Trơi sáng.
lever
lever [lave] n. m. 1. Sự xuất hiện ở chân trơi, sự mọc (các vì sao). Un beau lever de soleil: Buổi mặt tròi moc dẹp. > Par ext. Le lever du jour: Rạng ngày. 2. Lever de rideau: Tiết mục mở màn. 3. Sự dậy, lúc dậy. 4. Sự nâng lên, sự nhấc lên, cất lên. V. levé. n. m. II. (Có các nghĩa danh từ như động từ lever ở trên).