TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

larvé

larvé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

larvée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Une guerre civile larvée

Cuộc nội chiến âm ỉ.

une laryngale

Phụ âm thanh quản.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

larvé,larvée

larvé, ée [laRve] adj. Ân, tiềm tàng, âm ỉ, không tuyên bố thắng thừng. Une guerre civile larvée: Cuộc nội chiến âm ỉ. laryng(o)- Từ tố có nghĩa là " cổ" , " họng" , laryngal, ale, aux [laRẼgal, o] adj. và n. f. ÂM (Thuộc) thanh quản. Une consonne laryngale hay, n. f., une laryngale: Phụ âm thanh quản.