TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

laisse

tide mark

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

laisse

Gezeitenmarke

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Tidezeichen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

laisse

laisse

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Chien qui tire sur sa laisse

Con chó kéo soi dây dắt. >

Les laisses de la "Chanson de Roland"

Các khổ tho của "Bài ca hiệp sĩ Rôlăng".

On ne l’invitait pas à danser, elle était laissée pour compte

Nguài ta không mòi cô ấy nhẩy vì chang ai ưa cô ấy cả.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

laisse /SCIENCE/

[DE] Gezeitenmarke; Tidezeichen

[EN] tide mark

[FR] laisse

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

laisse

laisse [les] n. f. 1. Dây dắt (chó, súc vật nhỏ...). Chien qui tire sur sa laisse: Con chó kéo soi dây dắt. > Bóng Mener, tenir qqn en laisse: Dắt mũi ai, xò mũi ai. 2. VĂN Khổ thơ. Les laisses de la " Chanson de Roland" : Các khổ tho của " Bài ca hiệp sĩ Rôlăng" . HẠI Bãi triều, đường ngấn thủy triều. 4. SĂNDON Phân lọn lồi hoặc phân các loài thú rừng lông đen. Iaissé(e)-pour-compte hay laissé(e) pour compte [lesepuRkõt] adj. et n. 1. Không nhận (vì không đúng yêu cầu của khách hàng đặt). > N. m. Un, le laissé-pour-compte. PL Des laissés-pour-compte. 2. BỊ bỏ mặc (nguòi, vật), ngứbi chẳng ai ưa, vật chẳng ai thềm. On ne l’invitait pas à danser, elle était laissée pour compte: Nguài ta không mòi cô ấy nhẩy vì chang ai ưa cô ấy cả. > Subst. Un, une laissé(e)-pour-compte.