TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

jugement

judgment

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

jugement

gerichtliche Entscheidung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

jugement

jugement

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Jugement de Dieu

Lòi phán quyết của Chúa; sự thử thách xem có tội hay không.

Jugement dernier

Lòi phán quyết cuối cùng (của Chúa).

Manquer de jugement

Thiếu năng lực phán doán.

Le jugement d’un critique sur un film

Quan điếm của nhà phê bình về một cuốn phim.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

jugement /RESEARCH/

[DE] gerichtliche Entscheidung

[EN] judgment

[FR] jugement

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

jugement

jugement [3y3mS] n. m. I. Sự xét xử, tài phán, sự xử án; bản án, phán quyết. > LUẬT Bản ấn so thẩm. Jugement contradictoire: Án xuất tịch, dưong tịch (dọc trước các bên tố tụng). Jugement par défaut: Án khuyết tịch, án xử vắng mặt. > cổ Jugement de Dieu: Lòi phán quyết của Chúa; sự thử thách xem có tội hay không. > TON Jugement dernier: Lòi phán quyết cuối cùng (của Chúa). II. 1. Năng lục phán đoán, năng lực đánh giá, sự phán xét, sự nhận định. Manquer de jugement: Thiếu năng lực phán doán. 2. Quan điểm, ý kiến, nhận định. Le jugement d’un critique sur un film: Quan điếm của nhà phê bình về một cuốn phim. 3. Óc xét đoán.