TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

jambe

stem

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

jambe

Stiel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stängel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

jambe

jambe

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tige

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les jambes puissantes d’un athl'ete

Chân cang mạnh mẽ của một lực sĩ.

par-dessus) la jambe

Làm diều gì quá khinh thị (quá trớn).

Cela lui fait une belle jambe

Nó chang dưọc lọi lộc gì.

-Jambe artificielle, articulée

Chân giả, có khôp. 4.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

jambe,tige /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Stiel; Stängel

[EN] stem

[FR] jambe; tige

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

jambe

jambe [jSb] n. f. I. 1. GPHẪU Chân, cẳng. 2. Thdụng Chân cang. Les jambes puissantes d’un athl' ete: Chân cang mạnh mẽ của một lực sĩ. > Loc. Thân Jouer des jambes, prendre ses jambes à son cou: vắt chăn lèn cổ mà chạy; chạy một mạch; chạy trốn. Courir, aller à toutes jambes: Chạy ba chăn bốn cang. - Traîner la jambe: Lê buóc, lê chân. -La nouvelle lui a coupé bras et jambes: Tin dó làm hắn sững sờ, thất vọng. Le vin m’avait coupé les jambes: Rượu làm tôi bủn rủn chân tay. > Bóng và Thân Tenir la jambe à qqn: Giữ chân ai. -Faire des ronds de jambes: Khúm núm, ôm chân ai. Faire qqch par- dessous (hay par-dessus) la jambe: Làm diều gì quá khinh thị (quá trớn). > MÍa Thân Cela lui fait une belle jambe: Nó chang dưọc lọi lộc gì. 3. Par anal. Jambe de bois: Chân gỗ. -Jambe artificielle, articulée: Chân giả, có khôp. 4. Chân sau ngựa. II. Par anal. Chân chống chéo; thanh chéo. -Jambes d’un com - pas. Càng của cái com pa. > XDỊTNG Jambe de force: Cột đỡ chịu lục. > HKHÔNG Jambe de train d’atterissage: Càng bánh xe hạ cánh.