TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

jamais

niemals

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

nie

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

jamais

jamais

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Si vous lui parlez jamais

Nếu CÓ khỉ nào anh nói vói nó.

Cœur brisé à jamais

Trái tim mãi mãi tan vỡ, dau khổ. 2.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

jamais

jamais

niemals, nie

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

jamais

jamais [jame] adv. 1. Bao giơ, lúc nào, khi nào: Avez-vous jamais observé cela: Anh CÓ bao giờ thấy dieu này chiral -Si jamais vous le voyez: Nếu CÓ bao giờ anh nhìn thấy nó. -Văn Si vous lui parlez jamais: Nếu CÓ khỉ nào anh nói vói nó. > Loc. A jamais; à tout jamais: pour jamais: Mãi mãi, luôn luôn, vĩnh viễn: Cœur brisé à jamais: Trái tim mãi mãi tan vỡ, dau khổ. 2. (Trong câu phủ định) Ne... jamais, jamais... ne: Không bao giơ, chua bao giơ. Je ne l’ai jamais vu: Tôi chita bao giữ thấy nó. Jamais il ne reviendra: Nó sẽ không bao giờ trớ lại. > Il n’a jamais fait que...: Bao giơ nó cũng chỉ làm thế; nó không bao giơ làm khác đi. t> Ne jamais plus, jamais plus... ne...: Sẽ không bao giơ nũa. Jamais plus je ne ferai cela: Sẽ khàng bao giờ tôi làm thế nữa. Je ne le ferai plus jamais: Tôi sẽ không bao giờ làm thế nữa. Vói nghĩa phủ định: Không khi nào, không bao giơ. Trahir? jamais!: Phản bội ư? Không bao giò. C’est le moment ou jamais: Lúc này hay khộng bao giờ nữa. -Prov. Mieux vaut tard que jamais (que pas du tout): Chậm còn hon khống có gì.