TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

introspection

NỘI QUAN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

introspection

introspection

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Tâm Lý

Introspection

[VI] NỘI QUAN

[FR] Introspection

[EN]

[VI] Nghiền ngẫm phân tích những ý nghĩ và cảm xúc của bản thân; thực ra khó mà suy nghĩ về những gì hiện đang xảy ra torng tâm tư, mà chính là nghĩ về những gì mới xảy ra. Suy bụng ta ra bụng người; tâm lý học cổ điển lấy nội quan làm phương pháp cơ bản. Các nhà tâm lý thực nghiệm phủ nhận giá trị của nội quan, vì thiếu khách quan (không thể vừa đá bóng, vừa làm trọng tài). Trong học thuyết hiện sinh (phénoménologie), nội quan chuyển thành sự cảm nhận và nhận thức về những gì đang hiện sống, không phải thông qua một sự phân tích tổng hợp theo tư duy lôgic, mà qua một trực giác bao gồm cả cảm xúc. Nội tỉnh là tự xét mình đặc biệt đạo lý. Trong Luận ngữ có câu: ngô nhật tam tỉnh ngô thân (mỗi ngày ta tự xét mình về ba điểm).

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

introspection

introspection [PtRospeksjô] n. f. Sự nội quan, nội tỉnh, phản tỉnh.