TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

instance

department

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

instance

Stelle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

instance

instance

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’instance suprême

Tòa thượng thẩm

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

instance /RESEARCH/

[DE] Stelle

[EN] department

[FR] instance

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

instance

instance [estas] n. f. 1. Sự khẩn khoản, khẩn nài. Sur les instances de ses parents: Théo sự khan nài của cha mẹ nó. Demander avec instance: Đòi hôi một cách khấn thiết. 2. LUẬT Thủ tục tô tụng. Tribunal d’instance, de grande instance: Tòa án tố tụng, dại tụng. Première instance: Sơ thẩm. -Affaire en instance: Việc đang chơ giải quyết, việc chưa xong. 3. Tòa ấn, câp xét xử. L’instance suprême: Tòa thượng thẩm (tối cao). 4. cấp thẩm cứu, quyết định. Les instances internationales de TO. N.U: Những thẩm cấp quốc tế ở Liên hiệp quốc. Les instances dirigeantes de notre parti: Những cấp lãnh dạo của Đảng ta.