TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

indépendance

independence

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

independency

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

indépendance

Unabhängigkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

indépendance

indépendance

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Indépendance d’esprit, d’opinion

Sự dộc lập tinh thần, tư tưởng.

Peuple indépendant

Dân tộc dộc lập.

C’est un garçon très indépendant

Đó là môt cậu bé rất tự lập.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

indépendance

indépendance

Unabhängigkeit

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

indépendance /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Unabhängigkeit

[EN] independence; independency

[FR] indépendance

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

indépendance

indépendance [Ẽdepõdõs] n. f. 1. Trạng thái độc lập. 2. Sự độc lập. Indépendance d’esprit, d’opinion: Sự dộc lập tinh thần, tư tưởng. Nền dộc lập. L’indépendance nationale: Nền dộc lập quốc gia. Déclaration d’indépendance: Tuyên ngôn dộc lập. indépendant, ante (ẽdepãdõ, üt] adj. 1. Độc lập, không phụ thuộc. Peuple indépendant: Dân tộc dộc lập. 2. Tự lập. C’est un garçon très indépendant: Đó là môt cậu bé rất tự lập. 3. Indépendant de: Đôc lập vói, không liên quan dến. C’est un point indépendant de la question: Đó là một diểm không liên quan tói câu hỏi. > TOÁN Variable indépendante: Biến số dộc lập. > NGPHÁP Proposition indépendante: Mệnh dề dộc lập.