TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

inconsciente

inconscient

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

inconsciente

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Une personne évanouie est inconsciente

Một người ngất di trở thành vô ý thức.

II faut être inconscient pour rouler à. cette vitesse sur une route mouillée

Phải là không có ý thức mói chạy nhanh trên con dường tron như vậy!

Geste inconscient

Cử chỉ không tự giác.

Le rêve et les actes manqués sont des manifestations de l’inconscient

Giấc mộng và những hành dộng bất thành là những biểu hiện của vô thức.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

inconscient,inconsciente

inconscient, iente [Ẽkõsjõ, jat] adj. và n. I. adj. 1. Vô ý thức. Une personne évanouie est inconsciente: Một người ngất di trở thành vô ý thức. 2. adj. và n. Không có ý thức. II faut être inconscient pour rouler à. cette vitesse sur une route mouillée: Phải là không có ý thức mói chạy nhanh trên con dường tron như vậy! 3. Không tụ giác. Geste inconscient: Cử chỉ không tự giác. II. n. m. PHTÂM Sụ vô thức. Le rêve et les actes manqués sont des manifestations de l’inconscient: Giấc mộng và những hành dộng bất thành là những biểu hiện của vô thức.