TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

heure

hour

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

h

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

heure

Stunde

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

h

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Uhrzeit

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

heure

heure

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

h

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il y a une, deux heures que je vous attends!

Tôi dại anh cả một, hai tiếng dồng hồ.

-Quelle heure est-il' 1 ! Il est une heure moins cinq

Mấy giờ rồi? Một giờ kém năm. Deux heures quinze, deux heures et quart

Résistants de la première heure

Những người (tham gia) kháng chiến từ phút dầu.

heures

Giờ dọc kinh, giơ tung niêm hàng ngày. -Livre d’heures,

Les Très Riches Heures du duc de Berry

Những giờ tụng niêm rất quý giá của Quận công Bery. >

Il doit être sur le chemin du retour, c’est son heure

Nó phải dang trên dường về, thường ngày là thế.

Son heure, sa dernière heure est venue

Phút cuối cùng của nó dã diếm

-Ecrivain qui a eu son heure de gloire

Nhà văn dã có một thời nổi tiếng.

Les condamnés furent exécutés sur l’heure

Những ké bị kết tội dã bị xử tử ngay lập tức.

Je vous répondrai tout à l’heure

Lát nữa, tôi sẽ trả lời anh.

Il est passé vous voir tout à l’heure

Nó dã dến thăm anh khi nãy.

Se lever de bonne heure, de très bonne heure

Thức dậy sớm, rất sớm.

Enfant qui marche de bonne heure

Đứa trẻ sớm biết di.

Repas servis à toute heure

Bữa ăn dược dọn vào bất cứ lúc nào.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

heure

heure

Stunde, Uhrzeit

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

heure /SCIENCE,TECH/

[DE] Stunde

[EN] hour

[FR] heure

heure /SCIENCE,TECH/

[DE] Stunde(HR)(h)

[EN] hour

[FR] heure

heure /TECH/

[DE] Stunde

[EN] hour

[FR] heure

h,heure /SCIENCE/

[DE] Stunde; h

[EN] h; hour

[FR] h; heure

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

heure

heure [œr] n. f. I. 1. Gib, tiếng đồng hồ. Revenez dans quarante huit heures: Trở lại trong vòng 48 tiếng dồng hồ. -La semaine de quarante heures: Tuần lễ bốn mưoi giơ (làm việc). Heures supplémentaires: Giơ ngoại phụ. -Etre payé dix francs l’heure (hay, Thân, de l’heure): Được trả lương mười phrăng một giữ (mỗi giữ). -Une grande, une petite heure: Hon (trên) một giơ; chưa dến (dược) một giờ. -Un quart d’heure: Môt khắc (một phẩn tư giơ). -Par exag. Il y a une, deux heures que je vous attends!: Tôi dại anh cả một, hai tiếng dồng hồ. 2. THIÊN Đon vị đo góc bằng 1/24 đuờng trồn (15°). 3. Thơ La-fuite des heures: Sự trốn chạy của thòi gian. IL 1. Giơ trong ngày. 0 heure: Nủa đêm. 12 heures. Giũa trưa. -Quelle heure est-il' 1 ! Il est une heure moins cinq: Mấy giờ rồi? Một giờ kém năm. Deux heures quinze, deux heures et quart hay deux heures un quart: Hai giờ muời lăm, hai giờ một khắc, hai giờ và một khắc. Vingt heures trente, huit heures et demie du soir: Hai mttoi giờ ba mưoi; tám giờ rưõi chiều. -A six heures juste, à six heures tapantes, sonnantes: Đúng sáu giờ, vào lúc chuông diếm sáu giờ. > L’heure: Giơ đã định, đã hẹn. Soyez à l’heure: Hãy dến dúng giờ. Partir avant l’heure: Đi sám trước giờ. Ne pas avoir d’heure: Không tôn trọng giờ giấc. -Ellipt. De sept à huit (heures): Từ bảy dến tám giơ. -L’heure H: Giơ G (giơ khỏi sự). -Par ext., Thdụng Giơ phút quyết định. 2. Lúc xác định trong ngày. L’heure du déjeuner: Giờ ăn sáng. C’est une mauvaise heure pour circuler en ville: Đó là lúc không nên di lại trong thành phố. > A la première heure: Rất sớm, từ sớm, vào lúc sớm nhất. -Loc. adj. De la première heure: Từ lúc đầu, từ giơ phút đầu tiên. Résistants de la première heure: Những người (tham gia) kháng chiến từ phút dầu. > LUẬTNHTHỜ Heures canoniales hay heures: Giờ dọc kinh, giơ tung niêm hàng ngày. -Livre d’heures, hay heures: Sách kinh nhật tụng. Les Très Riches Heures du duc de Berry: Những giờ tụng niêm rất quý giá của Quận công Bery. > Avec un poss. Giơ (lúc) thuòng dành cho một công việc gì. Il doit être sur le chemin du retour, c’est son heure: Nó phải dang trên dường về, thường ngày là thế. 3. Giai đoạn trong cuộc đồi. Il a traversé des heures difficiles: Nó dã trải qua những giờ phút khó khăn. -Les problèmes de l’heure: Những vấn đề của hiện tại (những vấn đề đang đuợc đật ra). > Avec un poss. Lúc quyết định. Son heure, sa dernière heure est venue: Phút cuối cùng của nó dã diếm (nó sắp chết). -Son heure viendra: Sẽ có lúc nó mở mày mở mặt. -Ecrivain qui a eu son heure de gloire: Nhà văn dã có một thời nổi tiếng. IIL loc. adv. 1. A l’heure qu’il est: Trong giơ phút ấy; vào lúc này. 2. Lỗithờĩ A cette heure: Giơ đây, lúc này. 3. A la bonne heure: Vào lúc thuận lọi. > (Exclam.) A la bonne heure! Tuyệt vbi! Hay quá! May quá! 4. Sur l’heure: Ngay lập tức. Les condamnés furent exécutés sur l’heure: Những ké bị kết tội dã bị xử tử ngay lập tức. 5. Tout à l’heure: Lát nũa, chốc nũa. Je vous répondrai tout à l’heure: Lát nữa, tôi sẽ trả lời anh. > Lúc nãy; một lúc roi. Il est passé vous voir tout à l’heure: Nó dã dến thăm anh khi nãy. 6. De bonne heure: Sớm. Se lever de bonne heure, de très bonne heure: Thức dậy sớm, rất sớm. > Sớm, trước thoi hạn. Enfant qui marche de bonne heure: Đứa trẻ sớm biết di. 7. A toute heure: Bât cứ lúc nào, luôn luôn, mọi lúc. Repas servis à toute heure: Bữa ăn dược dọn vào bất cứ lúc nào.