TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

hôtesse

hôte

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

hôtesse

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un hôte accueillant

Một chủ nhân hiếu khách.

Bien traiter ses hôtes

Tiếp khách chu dáo.

Un jeune artiste et des souris étaient les hôtes de la mansarde

Một nghệ sĩ trẻ và những chú chuôt là khách trọ thuòng xuyên của tầng mái.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

hôte,hôtesse

hôte, hôtesse [ot, Otes] n. I. 1. Chủ nhân, chủ nhà. Un hôte accueillant: Một chủ nhân hiếu khách. t> Table d' hôte: Bàn dành cho khách trọ (ăn theo giá cố định). 2. n. f. Spécial. Nhân viên tiếp tân, chiêu đãi viên. c> Hôtesse de 1’air: Chiêu đãi viên hàng không. IL n. m. 1. Khách, tân khách. Bien traiter ses hôtes: Tiếp khách chu dáo. 2. Khách trọ. Un jeune artiste et des souris étaient les hôtes de la mansarde: Một nghệ sĩ trẻ và những chú chuôt là khách trọ thuòng xuyên của tầng mái.