TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

gueule

collar

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

hole-mouth

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mouth

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

gueule

Bohrlochmuendung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bohrlohmund

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

gueule

gueule

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

orifice du trou

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Gueule d’un chien, d’un crocodile, d’un requin

Mõm chó, mõm cá sấu, mõm cá mập.

Canon chargé jusqu’à la gueule

Súng nạp đạn đến tận miệng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gueule,orifice du trou /ENERGY-MINING/

[DE] Bohrlochmuendung; Bohrlohmund

[EN] collar; hole-mouth; mouth

[FR] gueule; orifice du trou

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

gueule

gueule [gœl] n. f. 1. Mõm. Gueule d’un chien, d’un crocodile, d’un requin: Mõm chó, mõm cá sấu, mõm cá mập. > Loc. Bóng Se jeter dans la gueule du loup: Rơi vào tình huống nguy hiểm vì bất cẩn. 2. Thân Mồm, mắt nguôi. Une belle gueule: Một bộ mặt xinh xắn. Une sale, une vilaine gueule: Mot bộ mặt xấu xa tòm lọm; một guong mặt xảo trá. > Loc. Faire la gueule: Giận dỗi, làm cao, lên mặt. Casser la gueule à qqn: Đập cho ai vỡ mặt; cho ai một trân. Se casser la gueule: Ngã. Gueule cassée: Có thuơng tích ở mặt. Gueule noir: Thợ mỏ. Fermer la (sa) gueule: Ngậm miệng (im lặng); làm thinh. Ta gueule! vos gueules! Im mồm, câm mồm. Grande gueule: Kẻ to mồm. Fine gueule: Kẻ sành ăn. Avoir la gueule de bois: Khô cổ, nhức đầu vì uôhg nhiều rượu. Avoir de la gueule: Có mẽ; có dáng. 3. Miệng. Canon chargé jusqu’à la gueule: Súng nạp đạn đến tận miệng.