gros,grosse
gros, grosse [gRo, gRos] adj., adv. và n. I. adj. 1. To, lón. Un gros chat: Con mèo lớn. Faire de grosses taches: Làm dây những vết bẩn lớn. Imprimé en gros caractères: In chữ lớn. 2. Vạm vỡ. Un gros garçon: Một chàng trai vạm võ. -N. Un gros, une grosse: Một anh chàng to lớn, một bà béo. > (Bộ phận của thân thể). Avoir de grosses mains: Có những bàn tay to. 3. loc. Bóng Avoir le cœur gros: Có trái tim buồn rầu. —Lồithờĩ Etre grosse: Có mang (có chửa). Grosse voix: Tiếng oang oang; giọng nạt nộ. Faire les gros yeux: Trọn mat. -Thân Avoir la grosse tête: Tự phụ, kiêu căng. 4. HÁI Biển động. Gros temps: Thời tiết Un gros bonnet, une grosse légume: Một nhân vật quan trong. 6. Gros œuvre: Tác phẩm lớn. V. œuvre. 7. Thô, không tinh, thiếu nhuần nhuyễn. Du gros vin, (Thân) du gros rouge: Rượu vang xấu; mầu đỏ kệch (sượng). Gros rire: Cưòi dung tục (thiếu tê nhị). Grosses vérités: Sự thật hiển nhiên. Cet argument est un peu gros: Lập luận này hoi thô thiến. Cette histoire est un peu grosse: Câu chuyện này hoi khó tin. > Gros mot: Lồi thô tục. n. adv. 1. Nhiều. Gagner gros: Thắng lớn. Il y a gros à parier que: Có nhiều phần chắc là. 2. Chữ lớn. Ecrire gros: Viết chữ lớn. 3. loc. adv. En gros: Sô lượng công việc. 2. Commerce de gros: Bán buôn. Faire un prix de gros: Giá bán buôn. 3. Gros de Naples, de Tours: vải thô vùng Naplơ, vùng Tua. xấu, dòng bão. 5. Quan trọng, lớn. Jouer gros jeu: Đánh to, choi trò nguy hiểm. Un gros entrepreneur: Nhà thầu lớn. Décrocher, gagner le gros lot: Trúng số độc đắc. Thân xấu, dòng bão. 5. Quan trọng, lớn. Jouer gros jeu: Đánh to, choi trò nguy hiểm. Un gros entrepreneur: Nhà thầu lớn. Décrocher, gagner le gros lot: Trúng số độc đắc. Thân lón. Vendre en gros et au détail: Bán buôn và bán lẻ. -Đại thể, không đi vào chi tiết. Racontez l’histoire en gros: Kể về dại thế câu chuyện, in. n. m. 1. Phần quan trọng hon; phần lớn. Le gros des troupes: Phần lón. Vendre en gros et au détail: Bán buôn và bán lẻ. -Đại thể, không đi vào chi tiết. Racontez l’histoire en gros: Kể về dại thế câu chuyện, in. n. m. 1. Phần quan trọng hon; phần lớn. Le gros des troupes: Phần lớn quân dôi. Le gros de l’affaire: Phần lớn lớn quân dôi. Le gros de l’affaire: Phần lớn