TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

griller

calcine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

roast

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

griller

brennen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

griller

griller

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

calciner

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Griller des fenêtres

Đóng lưới cửa số.

Griller du poisson

Nướng cá.

Des marrons grillés

Hạt dẻ nướng vùi.

Griller dứ café

Rang cà phê.

Griller du minerai

Nung quặng.

Le soleil lui grillait la peau

Mặt tròi làm xém da nó.

Les vents grillaient la végétation

Gió làm khô héo cây cỏ.

Griller une lampe, un moteur

Làm cháy bóng đèn, dộng cơ.

Griller un adversaire

Hất cang dịch thủ.

Faire griller des marrons

Nướng hạt dễ.

On grille ici

o dây nóng như thiêu như đốt.

Le fer électrique a grillé

Cái bàn là bị cháy.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

calciner,griller /INDUSTRY-METAL/

[DE] brennen

[EN] calcine; roast

[FR] calciner; griller

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

griller

griller [gRÎje] V. tr. [1] XDIỊNG Đóng lưói; đặt chấn song. Griller des fenêtres: Đóng lưới cửa số.

griller

griller [gRÎje] I. V. tr. [1] 1. Nướng trên vỉ. Griller du poisson: Nướng cá. -Nướng vùi. Des marrons grillés: Hạt dẻ nướng vùi. -Rang. Griller dứ café: Rang cà phê. -KỸ Nung. Griller du minerai: Nung quặng. 2. Đốt cháy xém. Le soleil lui grillait la peau: Mặt tròi làm xém da nó. - Làm khô rang, xây khô; làm héo quắt. Les vents grillaient la végétation: Gió làm khô héo cây cỏ. Đồng brûler. 3. Thân Griller une cigarette: Hút thuốc lá. 4. Thân Làm cháy. Griller une lampe, un moteur: Làm cháy bóng đèn, dộng cơ. 5. Thân Vượt qua; đốt cháy. Griller un feu rouge: Vượt qua đèn dỏ. Griller les étapes: Đốt cháy các giai doạn. -Hất cang; đoạt chỗ. Griller un adversaire: Hất cang dịch thủ. 6. Lật tẩy. Đồng brûler (nghĩa I, 5). n. V. intr. 1. Nướng, quay. Faire griller des marrons: Nướng hạt dễ. > Bóng Thiêu đốt. On grille ici: o dây nóng như thiêu như đốt. 2. Thân Cháy hỏng. Le fer électrique a grillé: Cái bàn là bị cháy. Bóng Griller de: Nóng lồng, khao khát. II grillait de tout lui raconter: Nó nóng lòng muốn kể moi chuyên cho anh ta. Griller d’impatience: Nóng lòng sốt ruột. Đồng brûler.