TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

grêle

hail

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

grêle

Hagel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

grêle

grêle

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Jambes grêles

Chân mảnh khảnh.

Voix grêle

Giong lảnh lót.

Récoltes dévastées par la grêle

Mùa màng bị tàn hại bổi mưa dá.

Grêle de pierres, de coups, d’injures

Một trận mua dá; mua dấm; một trận chửi rủa túi bụi.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

grêle /SCIENCE,ENVIR/

[DE] Hagel

[EN] hail

[FR] grêle

grêle /SCIENCE/

[DE] Hagel(GR)

[EN] hail

[FR] grêle

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

grêle

grêle [gRel] adj. (và n. m.) 1. Mảnh dẻ; mảnh khảnh. Jambes grêles: Chân mảnh khảnh. Trái trapu. 2. Par ext. Lảnh lót. Voix grêle: Giong lảnh lót. 3. GPHÂU Intestin grêle, hay (n. m.) le grêle: Ruột non.

grêle

grêle [gRel] n. f. Mua đá. Récoltes dévastées par la grêle: Mùa màng bị tàn hại bổi mưa dá. > Bóng Grêle de pierres, de coups, d’injures: Một trận mua dá; mua dấm; một trận chửi rủa túi bụi.