TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

gaz

gas

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

gaz

Gas

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

gaz

gaz

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Gaz de combat

Hoi dộc trong chiến dấu.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gaz /SCIENCE/

[DE] Gas

[EN] gas

[FR] gaz

gaz /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Gas

[EN] gas

[FR] gaz

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

gaz

gaz [gaz] n. m. inv. 1. Khí, hoi. L’oxygène est un gaz dans les conditions habituelles de température et de pression: Oxy là một thứ khí trong những diều kiện thông thường của nhiệt dộ và áp suất. > Gaz parfait: Khí lý tuong. > Gaz rare: Khí hiếm (như hêli, nêông, acgông, kryptông, xênông và rađông.) Hoi đốt. Gaz de ville: Hoi đốt dùng trong thành phố. > Gax pauvre hay gaz à l’air: Khí đốt (hỗn họp nitơ và oxyt cacbon dùng làm nhiên liệu.) > Gaz à 1’eau: Khí than ướt (hỗn họp hyđrô và oxyt cacbon, cháy được). > Absol. Le gaz: Khí đốt, ga. Cuisinière à gaz: Bếp ga. Allumer, fermer, couper le gaz: Nhóm, tắt, cắt ga. > Loc. Bóng, Thân II y a de l’eau dans le gaz: Tình hình căng thắng, có cơ cãi nhau. 3. Plur. Les gaz: Ga (ở máy nổ). Mettre, donner les gaz: Dận ga, thêm tốc độ. À pleins gaz: Hết tốc lực. 4. QUÂN Các hoi độc ' pha vũ khí hóa học. Gaz de combat: Hoi dộc trong chiến dấu. 5. Plur. Khí hoi, khí đầy (trong dạ dày, ruột).