géotechnique
géotechnique [3eoteknik] n. f. và adj. Địa chất thực hành; địa chất kỹ thuật. La géotechnique trouve son principal champ d’application dans le domaine de la construction: Địa chất kỹ thuật có ứng dụng chính trong lãnh vực xây dựng (nghiên cứu địa hình, dự đoán địa tính...). > Adj. Etude géotechnique: Khảo sát dịa chất kỹ thuật.