TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

frein

brake

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

frein

Bremse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

frein

frein

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ronger son frein

cố

Mettre un frein à ses passions

Kiềm chế bót những dam mê của nó.

Frein de la langue

Dây chằng lưỡi. 4.

La pédale de frein, le frein à main d’une automobile

Cần hãm; hãm tay của xe ô tô.

Le frein d’une arme à feu

Bd (phân) hãm của súng

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

frein /ENG-MECHANICAL/

[DE] Bremse

[EN] brake

[FR] frein

frein /ENG-MECHANICAL/

[DE] Bremse

[EN] brake

[FR] frein

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

frein

frein [fRË] n. m. 1. Cũ Cái hàm, cái thắng; bộ phanh. > Loc. Bóng Ronger son frein: cố gắng chịu đựng. 2. Bóng, Văn Sự kiềm chế, kìm hãm. Mettre un frein à ses passions: Kiềm chế bót những dam mê của nó. 3. GPHÂU Dây chằng, dây hãm. Frein de la langue: Dây chằng lưỡi. 4. Bộ phận hâm. La pédale de frein, le frein à main d’une automobile: Cần hãm; hãm tay của xe ô tô. t> Frein moteur: Hâm động cơ (chạy chậm). > Le frein d’une arme à feu: Bd (phân) hãm của súng (để giảm lire giật).