TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

foulque

coot

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

foulque

Blässhuhn

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

foulque

foulque

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

foulque macroule

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Poulet cuit au four

Gà quay bỏ lò.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

foulque,foulque macroule /ENVIR/

[DE] Blässhuhn

[EN] coot

[FR] foulque; foulque macroule

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

foulque

foulque [fulk] n. f. Chim sâm cầm. foulure [fulyR] n. f. Y Chỗ bong gân. four [fuR] n. m. 1. Lồ, bếp lồ. > Petit four: Bánh nuông nhỏ (để ăn tráng miệng và nuóc trà.) > Lồ nuóng; lồ quay. Poulet cuit au four: Gà quay bỏ lò. 2. SKHÂU Faire un four: Thất bại (nói về cuộc trình diễn). 3. KỸ Lồ nung. Four à réverbère: Lò nấu chảy; lò vòm. -Four Martin: Lò Máctanh. Four électrique: Lò diện. > Four solaire: Lò mặt tròi.