TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

fouler

to crush

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

fouler

einmaischen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

fouler

fouler

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Fouler du raisin, des cuirs, du drap

Giậm ép nho; nện da, nén dạ.

Fouler aux pieds la Constitution

Giẫm chân lên hiến pháp.

Se fouler le pied

Bong gân chăn. >

Il ne s’est pas foulé

Nó không phải khó nhọc.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fouler /AGRI/

[DE] einmaischen

[EN] to crush

[FR] fouler

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fouler

fouler [fuie] V. tr. [1] 1. Giẫm, giậm, ép, nện, nén. Fouler du raisin, des cuirs, du drap: Giậm ép nho; nện da, nén dạ. 2. Văn Đi trên. Fouler le sol natal: Đi trên mảnh dất quê hưong. > Fouler aux pieds: Giẫm chân lên; giày xéo lên; đối xử một cách khinh thị. Fouler aux pieds la Constitution: Giẫm chân lên hiến pháp. 3. V. pron. Bong gân. Se fouler le pied: Bong gân chăn. > Bóng, Thân Se fouler: Vất vả, khó nhọc. Il ne s’est pas foulé: Nó không phải khó nhọc.