fouler
fouler [fuie] V. tr. [1] 1. Giẫm, giậm, ép, nện, nén. Fouler du raisin, des cuirs, du drap: Giậm ép nho; nện da, nén dạ. 2. Văn Đi trên. Fouler le sol natal: Đi trên mảnh dất quê hưong. > Fouler aux pieds: Giẫm chân lên; giày xéo lên; đối xử một cách khinh thị. Fouler aux pieds la Constitution: Giẫm chân lên hiến pháp. 3. V. pron. Bong gân. Se fouler le pied: Bong gân chăn. > Bóng, Thân Se fouler: Vất vả, khó nhọc. Il ne s’est pas foulé: Nó không phải khó nhọc.