floristique
floristique [floRÎstik] adj. và n. f. THỤC Thực vật học; địa lý thực vật. Đòng phytogéographie. flot [flo] n. m. I. Sing. 1. Sóng. 2. Nuóc chảy; dồng chảy. Le flot de la Seine: Dòng sông Xen. > Par anal. (sing. hay plur.) Flot (flots) de cheveux, de larmes, de rubans: Sóng tóc, sóng lệ, sóng ruy-băng. 3. Triều dâng. Trái, jusant. 4. Bóng Un flot de: Một tràng, một đống. Un flot de paroles: Một tràng ngôn từ. IL Plur. 1. Văn Les flots: Biển. Navire voguant sur les flots: Con tầu lưót trên sóng nũóc (biển). 2. loc. adv. À flots: Nhiều, dồi dào, không bao giơ cạn. Le vin coulait à flots: Rượu chảy như suối. HL A flot: Nổi trên mặt nuớc. Navire à flot: Tầu hạ thủy. > Bóng Être à flot: Rủng rinh tiền bạc, hết khó khăn. Remettre qqn à flot: Cứu trợ cho ai, (vực ai lên).