flambant,flambante
flambant, ante [ílõbõ, St] adj. 1. Đang bôc lửa. Charbon flambant hay, n. m., flambant: Than hồng; than đang cháy rực. 2. Bóng Des yeux flambants de colère, de haine: Mất rục cháy vì tức giận, hận thù. > Loc. Flambant neuf: Mói toanh, mói cúng. Une voiture flambant neuve hay flambant neuf: cỗ xe mới cứng.