TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

fermer

to take out of service

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

close

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

fermer

schließen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

außer Dienst stellen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

fermer

fermer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

fermer

fermer

schließen

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fermer /ENERGY-MINING/

[DE] außer Dienst stellen

[EN] to take out of service

[FR] fermer

fermer /IT-TECH/

[DE] schließen

[EN] close

[FR] fermer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fermer

fermer [feRme] I. V. tr. [1] 1. Đóng, khép, đậy lại. Fermer une porte, une Persienne: Đóng của ra vào, của chóp. 2. Khóa kín. Fermer une chambre, un placard: Khóa kín một căn phòng, một tủ hốc tường. 3. Nắm, nhắm, gâp, ngậm. Fermer les yeux, la main: Nhắm mắt, nắm tay. Fermer la bouche: Ngậm miệng. Dgian La fermer: Im mồm. > ĐIỆN Fermer un circuit: Đóng mạch. 4. Đóng của, câm. Fermer un port, un établissement: Đóng của cảng, một xưởng. > Bóng Fermer son cœur à la pitié: Dứng dung vói diều dáng thương. > ĐSĂT Fermer la voie: Đóng đừờng. > THÊ Fermer le jeu: Rút về phong ngự, đổ bê tông. 5. Khóa lại, tắt. Fermer l’eau, l’électricité: Khóa nưóc, tắt diện. -Par ext. Fermer le robinet, la radio: Khóa vòi nưóc, tắt ra-di-ô. 6. Fermer la marche: Kết thúc đoàn diễu hành. II. V. pron. Đóng lại, nhắm lại; có thế đóng lại. Ses yeux se ferment: Mắt anh ta nhắm lại. La porte se ferme de l’intérieur: của đóng lại phía trong. IIL V. intr. 1. Đóng của, không tiếp. Les guichets ferment à midi: của bán vé dóng vào buối trưa. 2. Có thể đóng lại. Cette boite ne ferme pas: Cái hộp này không thể dóng lại dưọc.