fer
fer [feR] n. m. I. 1. sắt. Fer électrolytique: Sắt điện phân. Fer doux: sắt non. Fer forgé: Sắt rền. Une grille en fer forgé: Một cái lưói làm bằng sắt rèn. Âge du fer: Thbi đại đồ sắt. 2. Bóng De fer: Đồ sắt, đồ dùng bang sắt. Il a une santé de fer: Nó có sức khoé sắt thép (không bao giơ ôm). Une volonté de fer: Ý chí sắt dd (không gì lay chuyên được). Une discipline de fer: Kỷ luật sắt. -Loe. Une main de fer dans un gant de velours: Một bàn tay sắt trong găng nhung (bề ngoài dễ dàng, bên trong sắt đá). I> Bois de fer: Gỗ lim, gỗ rắn. II. Đồ đạc bằng sắt, kim loại. 1. Luõi sắt của một dụng cụ. Fer d’un rabot, d’un harpon: Lưỡi bào, lưỡi lao móc. 2. Gưong, kiêm. Croiser le fer: Đấu kiếm, so kiếm. 3. Fer à cheval: sắt móng ngựa. Tomber les quatre fers en l’air: Ngã chồng bốn vó (ngựa), ngã chỏng gọng (nguòi). > Loc. adj. En fer à cheval: Hình móng ngựa, hình chữ U. Table en fer à cheval: Bàn hình móng ngụa. 4. Thanh sắt (để xây dựng). Fer en U: sắt hình chữ u. 5. Dụng cụ băng sắt, kim loại. Fer à friser, à repasser, à souder: Que sắt uốn tóc, bàn là, que hàn. > (S. comp.) Fer: Bàn là. Donner un coup de fer à une jupe: Là một cdi váy. 6. n. m. pl. Les fers: Cùm, xiềng xích. Mettre un forçat aux fers: Cùm chăn người tù khổ sai. -Bóng, Văn Etre dans les fers: Trong v' ong nô lệ, tù hãm, áp bức. 7. n. m. pl. Les fers: Cái cặp thai.