faune
faune [fon] n. m. Thần đồng nội. Les faunes, protecteurs des troupeaux, étaient représentés avec un corps velu, des cornes et des pieds de chèvre: Thần dồng nôi, kẻ che chờ cho súc vật chăn nuôi, dưọc thế hiện với thân hĩnh, lông lá, có sừng và chân dê.
faune
faune [fon] n. f. 1. Hệ động vật ở một vùng. La faune asiatique: Hê dông vât ờ châu A. La faune des lacs, du sol: Hệ dộng vật dưới hồ, hệ dộng vật mặt dất. 2. Bóng, Khinh Nhóm nguôi có tập quán riêng, thường lui tói một noi. La faune de Saint-Germain-des-Prés: Nhóm người ớ Xanh-Giécmanh-dê- Prê. faunesque Ifoneskl adj. Thuộc về thần đồng nội. Visage faunesque: Gương mặt thần dồng nội.