TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

exercice

Bài tập

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

exercice

exercise

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

practical class/course

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

exercice

Übung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

exercice

exercice

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Exercice

[DE] Übung (praktische)

[EN] exercise, practical class/course

[FR] Exercice (pratique)

[VI] Bài tập (thực tế)

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

exercice

exercice [egzsRsis] n. m. 1. Sự rền luyện, tập luyện. Apprendre qqch par un long exercice: Học diều gì qua một thòi gian tập luyên dài. 2. Việc sử dụng cái gì, điều gì. L’exercice d' un droit: Sự sử dung một quyền. Sự thực thi nhiệm vụ. Dans l’exercice de ses fonctions: Trong khi thi hành nhiệm vụ. Bài tập luyện. Exercices pour la voix: Bài tập luyện giọng. Exercices de rééducation d’un membre malade: Bài tập phuc hồi chức năng môt chi bị liệt. > Bài tập (thực hành). Exercice grammatical: Bài tập văn phạm. 5. Thể dục, luyện tập thân thể. Vous ne faites pas assez d’exercice: Anh không chịu tập luyện thân thể. > QUÂN Tập sử dụng vũ khí; thao tác. Faire faire l’exercice aux jeunes recrues: Luyện thao tác cho tân binh. 6. TÀI Thồi kỳ (năm) quyết toán. Bilan de fin d’exercice: Bản tổng kết quyết toán cuối kỳ.