TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

exécutante

exécutant

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

exécutante

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

exécutant,exécutante

exécutant, ante [egzekytô, ht] n. 1. Ngươi thục thi, nguòi thùa hành. Ce ne sont que des exécutants, c’est leur chef qu’il faut punir: Đó chỉ là những ngưòi thùa hành; chủ của họ mới cần phải trừng trị. 2. NHẠC Nhạc công; nguôi biểu diễn. Un orchestre de cinquante exécutants: Một ban nhạc gồm 50 nhạc công.