TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

enregistrer

to register

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to log

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

enregistrer

registrieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

protokollieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

enregistrer

enregistrer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

immatriculer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

consigner

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

journaliser

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

enregistrer,immatriculer /FISCHERIES/

[DE] registrieren

[EN] to register

[FR] enregistrer; immatriculer

consigner,enregistrer,journaliser /IT-TECH/

[DE] protokollieren

[EN] to log

[FR] consigner; enregistrer; journaliser

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

enregistrer

enregistrer [õRO3ÌstRe] V. tr. [1] 1. Vào sổ; ghi lại. Enregistrer une plainte: Ghi lại một vụ khiếu nại. -Faire enregistrer des bagages: Vào sổ các hanh lý. > LUẬT Ghi nhận một hành động. Enregistrer une donation: Ghi nhận một vụ cho tặng. 2. Ghi lại. Enregistrer ses dépenses sur un cahier: Ghi lại nhữrig món chi tiêu vào sổ. > Par ext. Ghi nhớ. Enregistrer la physionomie de qqn: Ghi nhớ diện mạo của ai. 3. Ghi nhận; theo dõi. Enregistrer une amélioration du temps: Ghi nhận mot sự tốt lên của thòi tiết. 4. Ghi âm, ghi hình. Enregistrer la voix de qqn, des images: Ghi âm tiếng nói của ai; ghi lại các hình ảnh. > Par ext. Un artiste qui a enregistré des chansons à succès: Mot nghệ sĩ dã ghi lại những ca khúc rất dạt. 5. LT Ghi, theo dõi những biến thiên của một đại lượng (nhiệt độ, áp lực v.v).