TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

enchaîner

móc xích

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

móc nối

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

nối kết

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

chuỗi

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

enchaîner

chaining

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

enchaîner

Verkettung

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

verketten

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

enchaîner

enchaîner

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

enchaîner

enchaîner

verketten

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

enchaîner

[DE] Verkettung

[VI] móc xích, móc nối, nối kết, chuỗi

[EN] chaining

[FR] enchaîner

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

enchaîner

enchaîner [Sfene] I. V. tr. [1] 1. Buộc lại, xích lại. Enchaîner un animal dangereux: Xích một con vật nguy hiểm lại. 2. Bóng Chinh phục, bắt phụ thuộc. Enchaîner un peuple: Chinh phục một dân tộc. 3. Bóng, Văn Trói buộc, buộc chân. Ses souvenirs l’enchaînent à cette maison: Các kỷ niệm dã trói buộc anh ta ớ ngôi nhà này. Etre enchaîné par une promesse: Bị một lời hứa trói buộc. IL 1. V. tr. Gắn bó, liên kết, kết họp. Enchaîner des preuves: Kết họp các bàng chứng lại. > V. pron. Propositions de géométrie qui s’enchaînent: Các mệnh dề hình học liên kết lại vói nhau. 2. V. intr. SKHÂU Tiếp tục phần đối thoại sau khi dừng lại. > Đ.ÁNH Nối lóp. -Pp. Fondu enchaîné: Hình chồng liên hoàn. V. fondu. > Thdụng Nói chuyện nọ xọ chuyện kia, không dùng. Il a parlé des conditions de travail, puis il a enchaîné sur les salaires: Anh ấy nói diều kiện làm việc rồi xọ ngay sang lưong bổng.