employer
employer [ôplwaje] I. V. tr. [26] 1. Dùng, sử dụng. Employer un produit: Dùng một sản phấm. Bien employer son temps: Sử dụng tốt thòi gian của mình. Employer la douceur: Dùng sự nhẹ nhàng. 2. Thuê (làm). Cette entreprise emploie deux mille personnes: Xi nghiệp này thuê hai nghìn ngưòi làm. n. V. pron. 1. (Đưọc) dùng. Cette substance s’emploie en pharmacie: Chất này dùng trong nghề dược. > (Được) dùng. Ce terme ne s’emploie plus: Thuật ngữ này không dùng nữa. 2. S’employer à: Ra súc làm, cô gang, tìm mọi cách để. S’employer à soulager les misères d’autrui: Tìm mọi cách dề giảm bót những nỗi khổ của người khác.