TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ellipse

Elip

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

ellipse

ellipse

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

ellipse

Ellipse

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

ellipse

ellipse

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

ellipse

ellipse

Ellipse

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ellipse

ellipse [elips] n. f. NGPHÁP Phép luọc văn, sự tỉnh luọc. Il y a ellipse du verbe dans la deuxième partie de la phrase " Pierre mange des cerises, Paul des fraises" : Có sự tính lưọc bót dộng từ trong phần hai của câu " Pie ăn anh dào, còn Pôn thì dâu" .

ellipse

ellipse [elips] n. f. HÌNH Hình elip, bầu dục. Une ellipse est une conique: Một hình elip là một dường cônic. Un cercle est une ellipse dont les foyers sont confondus: Một dường tròn là một elip mà hai tiêu diểm trùng họp nhau. Un astre qui gravite autour d’un autre astre décrit une ellipse: Một thiên thể quay quanh môt thiên thể khác vẽ ra một dường elip. -Grand axe d’une ellipse: Trục lớn của elip (đi qua cấc tiêu điểm). -Petit axe d’une ellipse: Trục nhỏ của ellip (thắng góc vói trục lớn). > Thdụng Đuờng cong kín hình bầu dục. La fumée de sa cigarette dessinait des ellipses: Khói thuốc lá của nó vẽ lên những hình bầu dục. ellipsoïdal, ale, aux [elípsoidal, o] adj. HÌNH Có dạng elip.

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

ellipse

[DE] Ellipse

[VI] Elip

[FR] ellipse