TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

dormante

dormant

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dormante

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dormant,dormante

dormant, ante [doRmõ, St] adj. và n. m. 1. Hiếm Ngủ. La Belle au bois dormant: Người dẹp ngủ trong rừng. 2. Không chuyển động, đình trệ; tù hãm. Eau dormante: Nưóc tù dọng. Trái courant, vif. 3. THỰC Trong trạng thái ngủ. 4. Không động đậy. Châssis dormant: Khuôn của giả (cô định, không mở ra bao giơ). -HÀI Manœuvres dormantes: Dây néo cô định. t> N. m. XDLfNG Phần cô định của khung cửa (trái vói cánh mở). dormeur, euse [doRmœR, oz] 1. n. Ngubi ngủ, ngubi thích ngủ. 2. n. m. Cua ghẹ. 3. n. f. Hoa tai đính (không đeo tbng teng).