TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

donner

geben

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

donner

donner

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

donner

donner

geben

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

donner

donner [done] A. V. tr. [1] I. Trao lại. 1. Cho, tặng. Donner des étrennes: Tặng quà tết. Donner de vieux vêtements: Cho quẫn áo củ. > (Abstrait). Donner sa vie: Hiến dâng cuộc sống. Donner son temps à une tâche, à qqn: Dành thì giò làm nhiệm vụ, cho ai. Đồng consacrer. > Bóng và prov. LUẬT Donner et retenir ne vaut, và Thán donner c’est donner, reprendre c’est voler: Ngubi cho (tặng) không thể rút lồi, đổi ý. -Qui donne aux pauvres, prête à Dieu: Trbi sẽ hoàn lại của cải mà ta cho kẻ khó. -Qui donne tôt, donne deux fois: Cho trưóc là cho khôn (ý nói: việc cho ai cái gì một cách mau lẹ làm tăng giá trị vật cho gấp hai lần). 2. Trao đổi. Donnez-moi pour dix francs de petits fours: Cho toi 10 phrăng tiền bánh nướng. 3. Trao giữ, gửi Donner des chaussures à réparer, du linge à blanchir: Gửi giầy di chữa; dưa quần áo di giặt. 4. Phân, câp, ban phát, cho, đặt. Donner des lois à un pays: Đặt luật lệ cho một xứ sở. Donner un nom à un enfant: Đặt tên cho một dứa trẻ. TT. Xếp đặt cho; bô' trí cho. 1. Dâng, tặng, trình, trao, dành cho. Donner le bras, la main à qqn: Trao (đưa) tay cho ai. Donner une soirée, une réception en l’honneur de qqn: Dành mot dạ hội, một buối tiếp tân dể tôn vinh ai. > Chia, phân phát. Donner des cartes à des joueurs: Chia bài cho người choi. -Absol. A qui le tour de donner?: Đến lượt ai chúi dây? 2. Donner qqn à qqn: Đồng ý. Il a donné sa fille (en mariage) à son voisin: ông ta dồng ý cho cô con gái thành hôn vói ngưòi láng giềng. 3. Tô giác. Donner ses complices: Tố giác dồng bọn. 4. Cho tin tức, liên lạc. Donner de ses nouvelles: Cho tin túc về nó. Donner l’heure: Cho biết giò. -Je vous le donne en mille. Tôi thách anh đoán. > Giải trình điều gì vói ai. Donner un cours, une conférence: Trình bầy bài giảng, bài nói chuyên. Le notaire donna lecture du testament: Nguòi công chứng dọc bản di chúc. Donner (son) congé: Xin nghỉ; xin cáo lui. > Lây, lan. Il a donné son rhume à toute la famille: Nó làm lây chứng sổ mũi cho cả nhà. 5. Bóng cấp, nhuọng, cho. Il a donné son accord pour le projet: Anh ta dã dồng ỷ dự án. Je vous donne trois jours pour réfléchir: Tôi cho anh ba ngày dể suy nghĩ. > Donner sa parole: Hứa, cam đoan. > Donner à qqn de: Cho phép. Il m’a été donné de m’exprimer: Ong ta dû cho phép tôi tỏ bày. > V. pron. Se donner du bon temps, s’en donner à coeur joie: sống vui vẻ, vô tư. IIL Tạo ra, sinh ra. 1. sản xuất ra. Cette source donne de l’eau potable: Nguồn nưóc này cung cấp nưóc sạch. Notre entrevue n’a rien donné: Cuộc hội kiến giữa chúng ta không di đến dâu cả. -Absol. Le blé n’a pas donné: Lúa mì không dưọc mùa. 2. Gây ra. Donner du souci: Gây sự buồn phiền. Donner du fil à retordre: Gây khó khăn rắc rối. Donner chaud, froid, soif, faim: Gây nóng, lạnh, khát, dói. -Donner à...: Tạo điều kiện. Donner à penser, à entendre: Tạo diều kiện suy nghĩ, nghe. 3. En loc. Thực hiện một công việc. Donner des soins: Chăm sóc. Donner des coups de pied: Cho mấy cái dá. Donner le fouet: Cho roi vọt. -Bóng Donner un coup de main: Giúp dỡ. > HÁI Donner du mou à: Nói ra. 4. Bóng Quy cho, gán. Quel âge lui donnes-tu?: Anh cho là ông ta bao nhiêu tuổi? Donner tort, raison à qqn: Cho ai là trái, phải. > V. pron. Se donner l’air de: Làm ra vẻ. B. V. intr. 1. Va, chạm, dộng. Donner de la tête contre le mur: Va dầu vào tường. -Bóng Ne plus savoir où donner de la tête: Không biết lao đầu vào đâu; rất bận rộn. 2. Cuốn vào. Le vent donne dans les voiles: Gió thổi vào buồm. -Bóng Donner dans le panneau: Roi vào bẫy; mắc lùa. Donner dans (un travers): Dam mê. Donner dans la bigoterie: Mê đạo. 3. QUÂN Tấn công, đánh vào. Faites donner la garde: Tấn công vào một bảo vệ. 4. Vang lên, làm vang lên. Donner de la voix, donner du cor: Nói vang lên, hiệu kèn vàng lên. 5. Donner sur: Nhìn ra, nhìn xuống, quay ra. Fenêtre qui donne sur la rue: cửa sổ quay ra phố. C. V. pron. Hy sinh, quên mình, cho. Se donner à la patrie, à une cause: Hy sinh cho tổ quốc; quên mình cho lý tuồng. > Se donner à: Hiến thân cho. > Se donner en spectacle: Làm mọi nguôi phải chú ý. > Se donner pour: Làm ngubi ta tuông mình là. 2. (Passif). Bị hy sinh. Cela se donne pour rien: Điều dó chang đi đến dâu. -Xảy ra, bắt đầu. L’assaut s’est donné cette nuit: Cuộc dột kích bắt dầu vào đêm nay. 3. (Récipr.). Les deux galopins se donnaient des coups de pied: Hai dứa bui đòi dấm dá lẫn nhau.