TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

dix

zehn

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

dix

dix

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

dix

dix

zehn

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dix

dix [dis] adj. và n. Muòi. I. adj. numéral cardinal inv. 1. Muni. J’ai passé dix jours à Paris: Tôi dã Ở Pari mưòi ngày. 2. loc. Dix fois: Thường. Je vous l’ai répété dix fois: Toi dã thường nhắc anh diều dó. IL adj. numéral ordinal inv. Tome X: Tập 10. Charles X: Vua Saclơ thứ 10. Je reviendrai le dix janvier: Tôi sẽ trở vè ngày muồi tháng Giêng. IIL n. m. inv. 1. số 10. Dix fois dix font cent: Mười lần mười là một trăm. 2. (Nhà) sô 10. Il habite au dix de ta rue: Nó ờ nhà số 10 phố của cậu. 3. Mùng 10. Je pars en vacances le dix: Tòi sẽ di vào mùng 10. 4. CHƠI Quân muời. Le dix de cœur: Quán muôi CƠ. 5. Điểm 10. La moyenne est fixée à dix sur vingt: Điểm trung bình dưọc dinh là 10 trẽn 20. 6. Số 10. Le dix est mal formé: Số 10 dưọc cấu tạo xấu. > sứ Conseil des Dix: Hội dồng mười người, (thành lập ở Vơnidơ năm 1310, từ thế kỷ 16 giữ quyền hành phấp của một nưóc cộng hba). dix-huit [dizqit] adj. và n. I. adj. 1. adj. numéral cardinal. Muôi tám. La majorité légale est fixée à dix-huit ans: Tuổi trường thành luật dinh là mưòi tám. 2. adj. numéral ordinal. Thứ muôi tám. Louis XVIII: Vua luy thứ 18. Ellipt. Le dix-huit mars: Ngày mưòi tám tháng Ba. II. n. 1. n. m. số 18. Multiplier dix-huit par trois: Nhân mưòi tám vói ba. 2. n. m. inv. Con số muồi tám. Son dix-huit ressemble à un quinze: Con số mưòi tám của nó như là số mưòi lăm. 3. Ngày muòi tám (trong tháng). J’ai rendez-vous chez mon dentiste le dix-huit: Tôi có hẹn vói ông thầy chữa răng vào ngày mưòi tám.