TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

demie

halb

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

demie

demie

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

demi

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

demi,demie

demi, ie [d(a)mi] adj., n. và adv. I. adj. 1. (Truóc một danh từ kềm theo gạch nối.) một nủa của tổng thể. Un demi-kilo: Một nửa kilo. Une demi-livre: Môt nửa bảng. V. hémi-, semi- > Bóng Nửa chừng; không đầy đủ; nửa vbi. Ce n’est qu’un demi-succès: Đó chi là thành công nửa vòi. Il n’y a qüe demi-mal: Chỉ có hoi xấu môt chút; chỉ là tai họa không lớn. 2. Et demi, ie: Rưỡi; cộng thêm một nửa. Il est deux heures et demie: Đã hai giờ rưỡi. Sept ans et demi: Bảy năm rưõi. II. n. 1. n. m. Một nửa đon vị. Un demi plus un demi égalent une unité: Một nửa cộng thêm một nửa thành một don nguyên (đon vị). 2. n. Một nửa của vật gì. Ne me donne pas une part entière, un morceau entier, je n’en veux qu’une demie, qu’un demi: Đừng cho tôi cả, tôi chí xin một nửa. 3. n. m. Cốc uống bia 250cl, cốc vại (nguồn gốc là nủa lít). Un demi de blonde: Một cốc vại bia. 4. n. f. Nửa gib sau giơ đúng. L’horloge sonne les demies: Đồng hồ điểm chuông mỗi nửa già. J’ai rendez-vous à la demie: Tôi có hẹn sau nứa giờ. 5. n. m. THÊ Trung vệ. adv. 1. Một nủa. Des bouteilles demi-vides: Các chai rượu còn một nủa. 2. Gần, một phần, hoi. C’est un vieil original, demi-fou: Đó là một ông già kỳ quặc, hoi điên. IV. loc. adv. À demi: Nửa chùng. Le travail est plus qu’à demi fait: Việc mói xong nứa chừng. > Không hoàn chỉnh; chưa... hẳn, nửa. Un rôti à demi cuit: Thịt quay chưa chín hẳn (nửa chín). demi-atténuation [d(e)miatenqasjô] n. f. VLÝHTNHÂN Sự giảm một nủa cuòng độ (bức xạ).

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

demie

demie

halb