TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

date

date

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

date

Datum

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Jahreszahl

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

date

date

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

date

date

Datum, Jahreszahl

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

date /IT-TECH/

[DE] Datum

[EN] date

[FR] date

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

date

date [dat] n. f. 1. Ngày, tháng, năm. Inscrire sur un registre la date d’un mariage, d’un décès: Ghi vào sổ dăng ký ngày tháng của một lễ kết hôn, một việc tang. La date d’une lettre: Ngày tháng của một lá thư. Date de naissance: Ngày tháng năm sinh. t> Prendre date: Ân định thbi gian làm gì. 2. Thbi gian, thbi điểm chính xàç. Fixer la date des prochaines élections: An dịnh thòi gian của những cuộc bầu cử lần sau. > Amitié de longue date: Tình bạn lâu đòi. Un ami de fraîche date: Một người bạn mói quen gần dây. Le premier, le dernier en date: Bạn lâu nhất, bạn mói quen. > Thbi điểm quan trọng. La découverte du phonographe est une date dans l’histoire de la technique: Sự phát minh ra máy hát là một thòi điềm quan trọng trong lịch sử kỹ thuật. Faire date: Đáng ghi nhớ, thơi điểm quyết định.