TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

déteindre

chalk

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

come off

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

let go the colour

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

déteindre

abfaerben

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abgeben

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

déteindre

déteindre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

marquer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

déteindre,marquer /INDUSTRY-CHEM/

[DE] abfaerben; abgeben

[EN] chalk; come off; let go the colour

[FR] déteindre; marquer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

déteindre

déteindre [det?dR] 1. V. tr. [73] Làm nhạt, phai màu. Cette lessive déteint les vêtements: Chất giặt tẩy này làm phai màu quần áo. V. intr. Mất màu. Ce tissu déteint au lavage: vải này bị mất màu khi giặt tẩy. Déteindre sur: In màu sang, ảnh huảng qua. -Bóng Ses idées ont déteint sur vous: Những tư tưỏng của nó ảnh hưởng sang anh.