TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

déficit

Defizit

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

déficit

déficit

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

déficit

déficit

Defizit

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

déficit

déficit [defisit] n. m. 1. Sự thiếu hụt. Déficit sur la récolte: Sự thiếu hụt mùa màng; mất mùa. 2. Sự lạm chi, thiếu hụt. Le déficit du budget: Sự lạm chi ngân sách. Le bilan de cette affaire présente un gros déficit: Tổng kết viêc này cho thấy một thiếu hụt lớn. Etre en déficit: Trong tình trạng thiếu hụt. Y Déficit immunitaire: Sự thiểu năng miễn dịch.