TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

cravate

tie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

drag mark

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

cravate

Krawatte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Falten im Hals

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

cravate

cravate

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cravate /INDUSTRY-TEXTILE/

[DE] Krawatte

[EN] tie

[FR] cravate

cravate /INDUSTRY,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Falten im Hals

[EN] drag mark

[FR] cravate

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cravate

cravate [kRavat] n. f. 1. Cái cravat (cà vạt). Nœud, épingle de cravate: Nơ, kim cài cravat. -Par ext. Cravate de fourrure: Khăn quàng cổ phụ nữ. > Loc. Lỗithời Cravate de chanvre: Dây treo cổ. -Loc. S’en jeter un derrière ỉa cravate: uống một ly ruợu. 2. Cravate de drapeau: Băng cơ. 3. Dây huân chuông. Recevoir la cravate de commandeur de la Légion d’honneur: Nhận huân chương Bắc dẩu. 4. THÊ Miếng chẹn cổ (vật).