courante
courante [kuRõt] n. f. 1. Điệu nhạc cổ, lối nhảy xua ở Pháp. 2. Dgian Tháo dạ, ỉa chảy
courant,courante
courant, ante [kuRõ, St] adj. 1. Chảy, lưu thông. Chien courant: chó săn duổi. > Eau courante: Nưóc cháy. Cô stagnant. -Nuóc chảy từ vbi ra, nuóc máy. L’eau courante n’est pas installée: Nưóc máy chưa dưọc lắp dặt. > Main courante: Tay để trên lan can cầu thang. > TOÁN Point courant: Điểm đặc trung cho một đubng cong. 2. Hiện nay, hiện tại, này. L’année courante: Năm nay. Le 15 courant, fin courant: Ngày 15 tháng này, cuối tháng này. 3. TÀI Compte courant: Tài khoản vãng lai. 4. Thông dụng, thuòng dùng. Prix courant: Thòi giá. Affaires courantes: Việc thường ngày. Đồng ordinaire. > Monnaie courante: Tiền đang lưu hành. Bóng C’est monnaie courante: Đó là lẽ thuòng.