TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

coudre

to sew

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to chatter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

coudre

nähen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

steppen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

coudre

coudre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

coudre /TECH/

[DE] nähen

[EN] to sew

[FR] coudre

coudre /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] steppen

[EN] to chatter

[FR] coudre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

coudre

coudre [kudR] V. tr. [60] Khâu, đính (bằng chỉ), may. Coudre un bouton: Khâu nút áo, dính khuy. > Coudre la manche, le col d’une chemise: Khâu đính tay áo, cổ áo. > (S. comp.) Coudre bien, vite: Khâu kỹ vào, màu lên. Coudre à la machine, à la main: Khâu máy, khâu tay. > Coudre une plaie: Khâu một vết thuong. > Coudre les cahiers d’un livre: Đóng sách. > Machine à coudre: Máy khâu, máy may. Le premier modèle de machine à coudre, dû à Thimonnier, date de 1830: Kiểu máy khâu dầu tiên do Timôniê sáng tạo vào năm 1830.