TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

continent

continent

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mainland

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

continent

Festland

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kontinent

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

continent

continent

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

continent /SCIENCE/

[DE] Festland; Kontinent

[EN] continent; mainland

[FR] continent

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

continent

continent, ent [kõtinõ, St] adj. Tiết dục; chế dục.

continent

continent [kõtinõ] n. m. 1. Lục địa, đại lục. L’Australie n’est pas une île mais un continent: Châu úc không phải là một hòn đảo, mà là một đại lục. > L’Ancien Continent: Cựu lục địa (châu Âu, châu Á và châu Phi). -Le Nouveau Continent: Tân lục địa. /châu Mỹ). > Le continent: đất liền. 2. ĐCHÂT Lục địa. Géologiquement, les îles Britanniques font partie du continent européen: về địa chất học, các dào Anh Quốc đitọc xem như một phần của lục dịa châu Âu. continental, ale, aux [kõtinõtal, o] adj. 1. (Thuộc) lục địa. > ĐỊA Climat Continental: Khí hâu lue địa. 2. Liên quan, thuộc về lục địa. Spécial. Lục địa châu Au. Blocus Continental: Cuộc phong tỏa lục địa (châu Âu). > Subst Les continentaux: Cư dân lục địa (đối lập vói cư dân hồn đảo gần đấy).